Spicato, спиккaто |
Điều khoản âm nhạc

Spicato, спиккaто |

Danh mục từ điển
thuật ngữ và khái niệm

nghiêng., từ spiccare - để xé nhỏ, tách biệt, abbr. - cay.

Một cú đánh được sử dụng khi chơi nhạc cụ dây cung. Đề cập đến nhóm các cú đánh "nhảy". Với S., âm thanh được chiết xuất bằng cách ném cây cung lên dây từ một khoảng cách ngắn; vì cung bật ngay khỏi dây nên âm thanh bị ngắn, giật. Từ S. người ta nên phân biệt với sautillé nét cung (tiếng Pháp, từ sautiller - nhảy, nảy), cũng thuộc nhóm các nét “nhảy”. Cú đánh này được thực hiện bằng chuyển động nhanh và nhỏ của dây cung, nằm trên dây và chỉ bật nhẹ do tính đàn hồi và tính đàn hồi của dây cung. Không giống như S., được sử dụng ở bất kỳ nhịp độ nào và với bất kỳ cường độ âm thanh nào, sautillé chỉ có thể ở một nhịp độ nhanh và cường độ âm thanh nhỏ (pp - mf); Ngoài ra, nếu S. có thể được thực hiện bởi bất kỳ phần nào của cung (giữa, dưới và cả ở cổ), thì sautillé chỉ thu được tại một điểm của cung, gần giữa của nó. Nét sautillé phát sinh từ nét détaché khi chơi piano, ở nhịp độ nhanh và với độ dài cung ngắn; với crescendo và làm chậm nhịp độ (với độ dài của cung được sử dụng để mở rộng), nét sautillé chuyển tự nhiên thành détaché.

LS Ginzburg

Bình luận